Chú thích Chiến_dịch_Trường_Sa_và_các_đảo_trên_Biển_Đông

  1. http://baotintuc.vn/dau-an-su-kien/giai-phong-truong-sa-mua-xuan-nam-1975-20160428110956321.htm
  2. Bộ Tư lệnh hải quân. Lịch sử Hải quân nhân dân Việt Nam (1955-2005). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2005. trang 325.
  3. Phạm Ngọc Thạch - Hồ Khang. Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước. Tập VIII. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. trang 347, 352, 355
  4. 1 2 Phạm Ngọc Thạch - Hồ Khang. Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước. Tập VIII. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. trang 348, 352, 362
  5. Lưu Văn Lợi. Những điều cần biết về đất, biển, trời Việt Nam. Nhà xuất bản Thanh Niên. Hà Nội. 2007. trang 42-43
  6. Đình Kính. Lịch sử Đoàn Đặc công hải quân 126 (1966-2006). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2006. trang 192.
  7. Bộ Tư lệnh hải quân. Lịch sử Hải quân nhân dân Việt Nam (1955-2005). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2005. trang 324.
  8. Phạm Ngọc Thạch - Hồ Khang. Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước. Tập VIII. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia. Hà Nội. 2008. trang 347-348.
  9. Phạm Ngọc Thạch - Hồ Khang. Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước. Tập VIII. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. Hà Nội. 2008. trang 347-348.
  10. Phạm Ngọc Thạch - Hồ Khang. Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước. Tập VIII. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. Hà Nội. 2008. trang 352, 355.
  11. Nguyễn Văn Đấu - Dương Thảo - Đặng Văn Tới. Bộ Tham mưu Hải quân - Biên niên sự kiện (1959-2004). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2004. trang 38.
  12. Bộ Tư lệnh hải quân. Lịch sử Hải quân nhân dân Việt Nam (1955-2005). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2005. trang 313.
  13. Đình Kính. Lịch sử Đoàn đặc công hải quân 126 (1966-2006). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2006. trang 150.
  14. Đình Kính. Lịch sử Lữ đoàn 125 Hải quân (1961-2001). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2001. trang 162.
  15. Đình Kính. Lịch sử Đoàn đặc công hải quân 126 (1966-2006). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2006. trang 153.
  16. Bộ Tư lệnh hải quân. Lịch sử Hải quân nhân dân Việt Nam (1955-2005). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2005. trang 317.
  17. Nguyễn Văn Đấu - Nguyễn Dương Thảo - Đặng Văn Tới. Bộ tham mưu Hải Quân - Biên niên sự kiện (1959-2004). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2004. trang 57.
  18. Đình Kính. Lịch sử Đoàn đặc công hải quân 126 (1966-2006). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2006. trang 155.
  19. Bộ Tư lệnh hải quân. Lịch sử Hải quân nhân dân Việt Nam (1955-2005). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2005. trang 320.
  20. Đình Kính. Lịch sử Lữ đoàn 125 Hải quân (1961-2001). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2001. trang 168.
  21. Từ điển Bách khoa Việt Nam. Tập I (A-Đ). Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa. Hà Nội. 1995. trang 577.
  22. Từ điển Bách khoa Việt Nam. Tập III (N-S). Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa. Hà Nội. 2003. trang 222.
  23. Phạm Ngọc Thạch - Hồ Khang. Lịch sử kháng chiến chóng Mỹ cứu nước. Tập VIII. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. Hà Nội. 2008. trang 357-358.
  24. Phạm Ngọc Thạch - Hồ Khang. Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước. Tập VIII. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. Hà Nội. 2008. trang 360-361.
  25. Bộ Tư lệnh hải quân. Lịch sử Hải quân nhân dân Việt Nam (1955-2005). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2005. trang 322
  26. 1 2 3 Cao Văn Quý (chủ biên). Lịch sử Lữ đoàn hải quân đánh bộ 101 (1965-2005). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2005. trang 41.
  27. 1 2 3 Grant Evans - Kelvin Rowlay. Chân lý thuộc về ai. (nguyên bản tiếng Anh: Red brotherhood at war). Dịch giả. Nguyễn Tấn Cưu. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1986. trang 114-116
  28. Cao Văn Quý (chủ biên). Lịch sử Lữ đoàn hải quân đánh bộ 101 (1965-2005). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2005. trang 42.
  29. Phạm Hồng Thuỵ. Lịch sử lữ đoàn 171 hải quân - Hạm đội 171 (1966-1996). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1996. trang 96.
  30. Bộ Tư lệnh hải quân. Lịch sử Hải quân nhân dân Việt Nam (1955-2005). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2005. trang 322.
  31. Đình Kính. Lịch sử Lữ đoàn 125 Hải quân (1961-2001). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2001. trang 170.
  32. Phan Văn Thảo (chủ biên). Truyền thống đảo Song Tử Tây anh hùng (1975-2007). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2007. trang trang 19.
  33. Cao Văn Quý (chủ biên). Đảo Sơn Ca - Xây dựng, chiến đấu và trưởng thành (1975-2007). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2007. trang trang 17.
  34. Cao Văn Quý (chủ biên). Truyền thống đảo Nam Yết anh hùng (1975-2007). Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2007. trang 22.
  35. Cao Văn Quý (chủ biên). Đảo Sinh Tồn - Xây dựng, chiến đấu và trưởng thành. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2007. trang 19.